• Danh từ

    chim thường có lông màu xanh biếc, mỏ quặp màu đỏ, có thể bắt chước tiếng người
    nói như vẹt (nói nhiều và trôi chảy, nhưng không hiểu gì)

    Danh từ

    cây sống ở rừng nước mặn, thân có rễ mọc chống xuống bùn, lá dày và nhẵn, vỏ chát, dùng để nhuộm hoặc thuộc da.

    Tính từ

    bị mòn hẳn đi, thiếu hẳn đi một mảng
    giày vẹt gót

    Động từ

    (Phương ngữ) gạt, đẩy sang hai bên
    vẹt đám người để lấy lối đi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X