-
Danh từ
những nét bề ngoài nhìn trên đại thể, thường được đánh giá là đẹp của người hay cảnh vật (nói tổng quát)
- vẻ đẹp
- muôn màu muôn vẻ
- "Mai cốt cách, tuyết tinh thần, Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười." (TKiều)
cái biểu hiện bên ngoài thông qua nét mặt, cử chỉ, cách nói năng, v.v., cho thấy trạng thái tinh thần - tình cảm bên trong
- vẻ mặt ngơ ngác
- ra vẻ ta đây
- ánh mắt đượm vẻ buồn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ