• Danh từ

    lớp khoáng sản hay đất đá nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên
    vỉa than
    vỉa quặng

    Danh từ

    phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, thường được xây lát để giữ cho chắc
    mặt nền được bó vỉa bằng đá ong

    Danh từ

    câu mở trước khi vào điệu chính trong chèo
    hát vỉa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X