• Danh từ

    tiền của bỏ ra lúc đầu, dùng trong sản xuất, kinh doanh nhằm sinh lợi
    chung vốn
    đầu tư vốn
    vốn cố định
    Đồng nghĩa: vốn liếng
    tổng thể nói chung những gì sẵn có hay tích luỹ được, dùng trong một lĩnh vực hoạt động nào đó
    có vốn từ phong phú
    vốn hiểu biết rộng
    vốn sống

    Phụ từ

    nguyên đã có từ trước, nguyên trước kia đã thế
    tính vốn nhút nhát
    "Thông minh vốn sẵn tính trời, Pha nghề thi hoạ, đủ mùi ca ngâm." (TKiều)
    Đồng nghĩa: vốn dĩ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X