• Động từ

    đập bàn tay lên bề mặt
    vỗ vào vai bạn
    vỗ đùi cười ha hả
    vỗ tay lên mặt trống
    đập liên tiếp vào một vật khác và làm phát ra tiếng
    chim vỗ cánh
    sóng vỗ bờ
    làm cho ướt, dính một lớp mỏng bằng động tác vỗ nhẹ nhiều lần lên bề mặt
    vỗ nước lên mặt cho tỉnh ngủ
    (làm việc gì) tác động thẳng vào đối phương một cách mạnh mẽ, quyết liệt
    đánh vỗ vào lưng địch
    nói vỗ ngay vào mặt

    Động từ

    phủi tay hết sức trắng trợn, coi như không có điều ràng buộc nào đó đối với mình nữa
    vỗ nợ
    vỗ ơn
    vỗ lời cam kết
    Đồng nghĩa:

    Động từ

    cho ăn dồn nhiều thức ăn hoặc chăm bón đặc biệt trong thời gian ngắn để cho chóng béo, chóng phát triển
    vỗ cho lợn chóng lớn
    bón vỗ cho lúa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X