• Tính từ

    (làm việc gì) hết sức nhanh để cho kịp, cho xong do bị thúc bách về thời gian
    đang vội đi thì lại có khách
    ăn vội được bát cơm
    Đồng nghĩa: gấp, vội vàng
    Trái nghĩa: thong thả
    (làm việc gì) sớm hơn bình thường do cố tình không muốn chờ hoặc do vô ý
    chưa chi đã vội lo
    đừng vội mừng
    "Thuyền đi, tôi sẽ rời chân lại, Tôi nhớ tình ta, anh vội quên." (ThLữ; 1)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X