-
Tính từ
(làm việc gì) hết sức nhanh để cho kịp, cho xong do bị thúc bách về thời gian
- đang vội đi thì lại có khách
- ăn vội được bát cơm
- Đồng nghĩa: gấp, vội vàng
- Trái nghĩa: thong thả
(làm việc gì) sớm hơn bình thường do cố tình không muốn chờ hoặc do vô ý
- chưa chi đã vội lo
- đừng vội mừng
- "Thuyền đi, tôi sẽ rời chân lại, Tôi nhớ tình ta, anh vội quên." (ThLữ; 1)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ