• Tính từ

    tỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để cho kịp
    được tin, vội vã đi ngay
    ăn vội vã mấy miếng cơm
    bước chân vội vã
    Đồng nghĩa: vội vàng
    Trái nghĩa: thong thả
    tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc
    một quyết định hơi vội vã
    chưa kịp suy nghĩ đã vội vã làm ngay
    Đồng nghĩa: hấp tấp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X