-
Tính từ
tỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để cho kịp
- được tin, vội vã đi ngay
- ăn vội vã mấy miếng cơm
- bước chân vội vã
- Đồng nghĩa: vội vàng
- Trái nghĩa: thong thả
tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc
- một quyết định hơi vội vã
- chưa kịp suy nghĩ đã vội vã làm ngay
- Đồng nghĩa: hấp tấp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ