• Danh từ

    (Phương ngữ) bít tất.

    Động từ

    (Khẩu ngữ) nắm lấy cái gì đó ở tầm tay lên một cách rất nhanh
    vớ vội cái mũ rồi đi
    vớ lấy cái gậy, vụt lại
    Đồng nghĩa: quơ, vơ
    (Thông tục) có được một cách không ngờ
    vớ được món hời
    chết đuối vớ được cọc (tng)
    Đồng nghĩa: rớ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X