• Danh từ

    đồ dùng làm bằng lưới hoặc vải thưa, khâu vào một cái vòng có cán, để bắt cá, tôm, bướm, v.v.
    vợt bắt bướm
    bắt cá bằng vợt
    dụng cụ thể thao gồm một mặt hình bầu dục có cán cầm, dùng để đánh bóng bàn, cầu lông, quần vợt
    vợt cầu lông
    căng lại lưới vợt

    Động từ

    bắt bằng cái vợt
    đi vợt cá
    vợt cào cào

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X