• Danh từ

    (Ít dùng) như vũng (ng2)
    thuyền đậu trong vụng

    Tính từ

    không khéo trong hoạt động chân tay, nên kết quả đạt được thường không tốt, không đẹp
    nấu ăn rất vụng
    "Rượu ngon chẳng quản be sành, áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (Cdao)
    không khéo, không biết cách nói năng, cư xử sao cho thích hợp nên dễ làm mất lòng người khác
    vụng ăn, vụng nói
    vụng miệng
    Đồng nghĩa: vụng về

    Tính từ

    lén lút, không để người khác biết
    ăn vụng
    nói vụng
    "Lòng tôi yêu vụng nhớ thầm, Trách ông Nguyệt Lão xe nhầm duyên ai!" (Cdao)
    Đồng nghĩa: vụng trộm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X