• Động từ

    dùng roi, gậy đánh bằng động tác rất nhanh, mạnh
    vụt cho mấy roi
    Đồng nghĩa: quất, quật, vút
    đập bóng, cầu bằng động tác rất nhanh và mạnh (trong bóng bàn, quần vợt, cầu lông, v.v.)
    kĩ thuật vụt bóng
    (Phương ngữ) quăng mạnh
    vụt mấy trái lựu đạn
    di chuyển rất nhanh và đột ngột, đến mức không nhìn rõ hình dạng
    chạy vụt đi
    đàn chim bay vụt lên
    từ biểu thị sự chuyển đổi trạng thái diễn ra rất nhanh và đột ngột
    vụt đứng dậy
    vụt nhớ ra
    vụt nảy ra sáng kiến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X