• Động từ

    ném đi vì cho là không còn giá trị, không còn tác dụng
    vứt vào sọt rác
    vứt cái cũ đi để mua cái mới
    coi như đồ vứt đi
    Đồng nghĩa: bỏ
    (Khẩu ngữ) để bừa, để vội vào bất kì đâu, không chú ý giữ gìn
    sách vở vứt lung tung
    quần áo vứt mỗi nơi một chiếc
    Đồng nghĩa: quăng quật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X