• Tính từ

    thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít
    nhà máy loại vừa
    áo cỡ vừa
    nó cũng chẳng phải tay vừa
    Đồng nghĩa: lỡ, nhỡ

    Tính từ

    khớp, đúng, hợp với, về mặt kích thước, khả năng, thời gian, v.v.
    dép đi không vừa chân
    việc ấy vừa sức anh ta
    chuẩn bị dần đi là vừa
    ở mức đủ để thoả mãn được yêu cầu
    bao nhiêu cũng không vừa
    mang vừa thôi, không ai xách được đâu!

    Phụ từ

    từ biểu thị sự việc xảy ra liền ngay trước thời điểm sự việc vừa được nói đến, thường là chỉ trước một thời gian ngắn, coi như không đáng kể
    trời vừa sáng
    vừa ăn cơm xong
    chuyện vừa xảy ra hôm qua

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X