• Tính từ

    có khả năng giữ nguyên vị trí trên một mặt nền hoặc giữ nguyên tư thế, khó bị lung lay, bị ngã, bị đổ
    em bé đi đã vững
    tay lái chưa vững
    Đồng nghĩa: vững vàng
    có khả năng chịu những tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng thái, không suy yếu, không biến đổi, không mất đi
    "Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân." (Cdao)
    có khả năng đương đầu với những hoàn cảnh bất lợi để thực hiện như bình thường nhiệm vụ, chức năng của mình
    vững tay lái
    tay nghề chưa vững
    kèm cho cháu bé học thật vững
    Đồng nghĩa: vững vàng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X