• Tính từ

    cảm thấy có được chỗ dựa, có được điều kiện để yên tâm, không có gì phải lo ngại, mặc dù có khó khăn, nguy hiểm
    vững tâm chờ đợi
    "Chuyện gì mình cũng có lường tính trước thì tới lúc xảy ra mình vẫn vững tâm hơn." (AĐức; 16)
    Đồng nghĩa: vững bụng, vững dạ, vững lòng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X