• Danh từ

    chỗ nước sâu nhất ở sông, hồ hoặc biển.
    chỗ thung lũng sâu trong núi, hai bên có vách dựng đứng
    rơi xuống vực sâu
    đứng bên bờ vực thẳm

    Danh từ

    lượng đựng vừa đầy đến miệng đồ đong
    một vực bò gạo
    chỉ ăn được hai vực cơm

    Động từ

    nâng, đỡ cho ngồi dậy, đứng dậy
    vực người ốm dậy
    giúp đỡ cho vượt qua tình trạng yếu kém để vươn lên
    có thực mới vực được đạo
    quan tâm để vực những học sinh yếu
    tập, luyện cho con vật còn non hoặc chưa quen biết làm việc
    vực nghé
    vực cho trâu bò cày

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X