• Động từ

    va vào nhau (nói khái quát)
    có tiếng ổ khoá va chạm vào nhau
    hai chiếc thuyền va chạm nhau
    có mâu thuẫn hoặc xích mích với nhau trong quan hệ, tiếp xúc
    xảy ra va chạm
    hai bên đã vài lần va chạm
    Đồng nghĩa: đụng chạm
    (Ít dùng) như động chạm
    va chạm đến quyền lợi

    Danh từ

    những điều không nhất trí, mâu thuẫn nhau trong quan hệ, tiếp xúc
    tránh mọi va chạm trong công việc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X