• Động từ

    va phải, vấp phải khi đang đi, do không chú ý (nói khái quát)
    cẩn thận không lại va vấp
    đi đứng cẩn thận để tránh va vấp
    gặp phải trở ngại, khó khăn trong hoạt động, công tác, thường do còn non nớt, thiếu kinh nghiệm nên không lường trước được
    còn trẻ nên hay va vấp
    Đồng nghĩa: vấp váp

    Danh từ

    trở ngại, khó khăn gặp phải
    cuộc sống đầy rẫy va vấp
    trải qua nhiều va vấp
    Đồng nghĩa: vấp váp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X