• Danh từ

    cây nhỡ có nhiều gai, hoa vàng, quả cứng, gỗ màu đỏ, thường dùng để nhuộm
    đỏ như vang, vàng như nghệ

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) rượu vang (nói tắt)
    vang trắng
    vang đỏ
    có âm thanh to truyền đi dội lại mạnh và lan toả rộng ra xung quanh
    âm thanh vang xa
    tiếng chiêng trống vang trời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X