• Danh từ

    bọ có cánh trong suốt, con đực kêu ve ve về mùa hè
    tiếng ve kêu mùa hạ
    mình gầy xác ve (tng)
    Đồng nghĩa: ve sầu

    Danh từ

    bọ có chân đốt, hút máu và sống kí sinh trên các động vật có xương sống như trâu, bò, v.v..

    Danh từ

    sẹo nhỏ ở mi mắt
    mắt có ve

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) ve áo (nói tắt).

    Danh từ

    (Phương ngữ) chai nhỏ, lọ nhỏ
    ve thuốc
    ve rượu

    Động từ

    (Khẩu ngữ) tán, tán tỉnh (trong quan hệ trai gái)
    đi ve gái

    Tính từ

    có màu tựa như màu xanh lá mạ
    xanh ve
    quét vôi ve

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X