• Danh từ

    phần đất chạy dọc theo sát một bên
    nhà ở ven sông
    cho xe đỗ lại ven đường
    vùng ven đô
    Đồng nghĩa: mép, rìa, vệ

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) tĩnh mạch
    tiêm ven

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X