• Tính từ

    từ gợi tả tiếng phát ra như tiếng xé không khí của một vật nhỏ bay vút sát ngang qua rất nhanh
    hòn sỏi bay veo qua mặt
    tiếng đạn bay veo qua vai
    Đồng nghĩa: vèo

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) (hết đi, tiêu hao đi) một cách rất nhanh và không để lại dấu vết gì
    bán hết veo
    đói veo
    làm veo một tí là xong
    Đồng nghĩa: vèo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X