• Danh từ

    cơ quan nghiên cứu khoa học hoặc tên gọi một số cơ quan đặc biệt
    viện Văn học
    viện kiểm sát nhân dân
    (Khẩu ngữ) bệnh viện (nói tắt)
    nằm viện
    ra viện
    đưa người nhà đi viện

    Động từ

    đưa ra một lí do nào đó và dựa vào đó để không hoặc làm việc gì
    viện cớ bận, không đi
    viện đủ mọi lí do
    Đồng nghĩa: biện, cáo, vin, vịn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X