• Tính từ

    có bề mặt là một hình giống như hình vuông
    khăn vuông
    chia thành các ô vuông
    vuông thành sắc cạnh (tng)
    từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài để tạo thành một tổ hợp tên đơn vị đo diện tích
    kilomet vuông (km2)
    mảnh đất gần trăm mét vuông

    Danh từ

    đơn vị dân gian dùng để đo vải, dùng phổ biến thời trước, bằng bề ngang (hoặc khổ) của tấm vải
    một vuông vải
    (Khẩu ngữ) vật có bề mặt giống như hình vuông
    vuông cỏ
    vuông đất
    nhìn qua vuông cửa sổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X