• Danh từ

    móng nhọn, sắc và cong của một số loài vật như hổ, báo
    vuốt hổ

    Động từ

    áp lòng bàn tay lên vật gì và đưa nhẹ xuôi theo chiều thuận để cho thẳng, cho phẳng
    vuốt má
    ngồi vuốt râu
    vuốt tóc
    (Ít dùng) như vuốt đuôi
    cố nói vuốt một câu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X