• Danh từ

    nắp đậy nồi hay một số đồ dùng để đun nấu khác, thường có dạng hình chỏm cầu
    đậy kín nắp vung
    nồi tròn thì úp vung tròn (tng)

    Động từ

    giơ lên và làm động tác rất nhanh, mạnh theo một đường tròn, hướng tới phía trước hoặc sang một bên
    vung tay ném
    vung roi định quật
    ném mạnh và rộng ra các phía bằng động tác vung tay
    vung phân đạm cho lúa
    vung gạo cho gà
    (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động, hoạt động lung tung, không giữ gìn, không theo một hướng cụ thể nào
    chửi vung lên
    tìm vung lên mà không thấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X