• Động từ

    làm cho thay đổi vị trí từ dưới lên trên hay từ chỗ này sang chỗ khác một cách lộn xộn
    xáo tung đống tài liệu
    quần áo bị xáo lộn lên
    Đồng nghĩa: xáo trộn
    (Phương ngữ) như xới (ng1)
    xáo đất
    xáo ngô

    Động từ

    nấu thịt với nhiều nước và các loại rau, gia vị riêng
    vịt xáo măng
    trăm voi không được bát nước xáo (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X