• Động từ

    cắn xé nhau để tranh giành
    đàn chó xâu xé miếng mồi
    Đồng nghĩa: giằng xé
    (Ít dùng) giằng xé, làm đau đớn về tinh thần
    những mâu thuẫn xâu xé trong lòng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X