• Động từ

    làm nên công trình kiến trúc theo một kế hoạch nhất định
    xây dựng nhà cửa
    vật liệu xây dựng
    làm cho hình thành một chỉnh thể về xã hội, chính trị, kinh tế, văn hoá theo một phương hướng nhất định
    xây dựng cơ đồ
    xây dựng đất nước
    tạo ra, sáng tạo ra cái có giá trị tinh thần, có ý nghĩa trừu tượng
    xây dựng đề cương
    xây dựng những ước mơ
    (Khẩu ngữ) xây dựng gia đình (nói tắt).

    Tính từ

    (thái độ, ý kiến) có thiện ý, nhằm mục đích làm cho tốt hơn
    phê bình trên tinh thần xây dựng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X