-
Danh từ
hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được hình thành trong quá trình lịch sử
- xã hội tư bản
- cải tạo xã hội
- quy luật phát triển của xã hội
đông đảo những người cùng sống một thời (nói tổng quát)
- dư luận xã hội
- tệ nạn xã hội
- bị xã hội chê cười
tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị cùng những lợi ích, hình thức sinh hoạt như nhau
- xã hội thượng lưu
- phân chia đẳng cấp xã hội
- Đồng nghĩa: tầng lớp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ