• Động từ

    làm cho đứt rời ra thành từng mảnh bằng cách dùng tay giật mạnh hoặc kéo về hai phía ngược nhau
    xé tờ giấy làm đôi
    tiếng kêu xé lòng
    xé bỏ hiệp ước (b)
    làm cho chia rời ra thành từng phần, từng mảnh
    ánh chớp xé màn đêm
    tiếng đạn xé gió
    con tàu xé sóng ra khơi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X