• Động từ

    (Khẩu ngữ) giẫm mạnh, giẫm bừa lên
    xéo nát đám lúa
    con giun xéo lắm cũng quằn (tng)
    Đồng nghĩa: giày

    Động từ

    (Thông tục) đi ngay, rời khỏi nhanh (hàm ý coi khinh)
    xéo ngay cho khuất mắt!
    Đồng nghĩa: cút, phắn

    Tính từ

    (Phương ngữ) như chéo
    cắt xéo vải
    liếc xéo
    nhìn xéo về một bên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X