-
Động từ
(hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp
- quả bóng bị xì hơi
- lựu đạn xì khói
- Đồng nghĩa: phì
(Khẩu ngữ) phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng xì, để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ
- không trả lời, chỉ xì một tiếng
(Thông tục) đưa ra hoặc nói lộ ra, do bắt buộc (hàm ý chê)
- doạ một câu là xì ra hết
- nói mãi mới chịu xì tiền ra
- Đồng nghĩa: xuỳ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ