• Động từ

    (hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp
    quả bóng bị xì hơi
    lựu đạn xì khói
    Đồng nghĩa: phì
    (Khẩu ngữ) phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng , để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ
    không trả lời, chỉ xì một tiếng
    (Khẩu ngữ) như hỉ
    xì mũi
    (Thông tục) đưa ra hoặc nói lộ ra, do bắt buộc (hàm ý chê)
    doạ một câu là xì ra hết
    nói mãi mới chịu xì tiền ra
    Đồng nghĩa: xuỳ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X