• Động từ

    lắc, hất cho vật đựng bên trong bị xáo trộn lên
    xóc mạnh chai nước
    xóc thẻ
    cá xóc muối
    (xe cộ) bị nẩy lên do đi trên đường gồ ghề
    chiếc xe bị xóc, nẩy lên bần bật

    Tính từ

    (đường đi) gồ ghề, làm cho xe cộ bị nẩy lên
    đường xóc nên phải đi chậm
    (Khẩu ngữ) có tác dụng gây kích thích khó chịu ở cổ (thường nói về thuốc hút)
    thuốc lào hút hơi xóc

    Động từ

    đâm mạnh vào bằng vật cứng và nhọn để lấy lên
    dùng nĩa xóc miếng bánh
    xóc bó lúa để gánh
    đâm thủng hoặc bị đâm thủng bằng vật nhọn
    bị nứa xóc vào chân
    xóc phải chông

    Danh từ

    lượng gồm một số con vật cùng loại (thường là cua, tôm, cá) được xâu lại hoặc được cặp lại bằng thanh tre
    mua hai xóc cua

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X