• Danh từ

    đồ dùng đựng nước, đáy nhỏ, miệng loe rộng có gắn quai xách, thường làm bằng kim loại hoặc bằng nhựa
    xách mấy xô nước

    Động từ

    đẩy mạnh cho ngã, cho đổ
    xô đổ bức tường
    xô cửa chạy ra
    sóng xô bãi cát
    Đồng nghĩa: ẩn, ẩy
    làm cho bị dồn về một phía
    mền bông bị xô
    mái ngói xô nghiêng
    kéo đến, chạy đến nhanh và bất ngờ, thường với số lượng nhiều
    mọi người xô lại xem
    Đồng nghĩa: ập

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) ở tình trạng để lẫn lộn, không phân biệt tốt, xấu, tinh, thô
    bán xô, không cho chọn
    mua xô cả lố

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X