• Tính từ

    từ gợi tả những âm thanh, tiếng động rộn lên từ nhiều phía xen lẫn nhau
    cười nói xôn xao

    Động từ

    rộn lên đây đó những lời bàn tán
    xôn xao bàn tán
    vụ việc làm xôn xao dư luận
    rung động, xao xuyến trong lòng
    "Một ngày không kháp mặt chàng, Ra vào ngơ ngẩn dạ vàng xôn xao." (Cdao)
    Đồng nghĩa: xôn xang, xốn xang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X