• Động từ

    tiến mạnh và thẳng tới phía trước, bất chấp trở ngại
    xông vào đánh
    đạp cửa xông vào
    thừa thắng xông lên
    Đồng nghĩa: lao, xốc

    Động từ

    (mối) đùn lên, bắt vào đồ đạc, đục khoét làm hư hỏng
    nhà bị mối xông

    Động từ

    (hơi, mùi) bốc lên mạnh, thường gây khó chịu
    mùi khai xông lên nồng nặc
    Đồng nghĩa: xộc
    diệt trừ bằng khói, khí độc
    xông muỗi
    xông khói
    cho hơi nóng bốc vào người hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh
    hái nắm lá về nấu nước xông

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X