• Danh từ

    xương của thú vật hoặc phần xương còn lại sau khi đã ăn hết thịt (nói khái quát)
    con bò gầy, xương xẩu nhô ra
    xương xẩu bỏ đầy ra mâm
    Đồng nghĩa: xương xóc
    ví cái người khác đã vứt bỏ, chẳng mang lại lợi lộc bao nhiêu
    ruộng ngon đã chia hết, chỉ còn toàn xương xẩu

    Tính từ

    gầy đến nhô xương, nổi xương lên
    khuôn mặt xương xẩu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X