• Tính từ

    có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm
    chữ xấu
    xấu như ma lem
    Trái nghĩa: đẹp, xinh
    có phẩm chất kém, giá trị thấp
    gạo xấu
    loại vải xấu
    giấy xấu, viết hay bị nhoè
    Trái nghĩa: tốt
    thuộc loại có thể gây hại, mang lại điều không hay, đáng phải dè chừng
    bị kẻ xấu hãm hại
    thời tiết xấu
    bệnh tình ngày càng xấu đi
    Trái nghĩa: tốt
    trái với đạo đức, đáng chê trách, đáng xấu hổ
    chơi xấu với bạn bè
    xấu mặt vì con
    xấu chàng hổ ai (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X