-
Tính từ
có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm
- chữ xấu
- xấu như ma lem
- Trái nghĩa: đẹp, xinh
thuộc loại có thể gây hại, mang lại điều không hay, đáng phải dè chừng
- bị kẻ xấu hãm hại
- thời tiết xấu
- bệnh tình ngày càng xấu đi
- Trái nghĩa: tốt
trái với đạo đức, đáng chê trách, đáng xấu hổ
- chơi xấu với bạn bè
- xấu mặt vì con
- xấu chàng hổ ai (tng)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ