• Động từ

    cảm thấy hổ thẹn khi thấy mình có lỗi hoặc kém cỏi trước người khác
    xấu hổ vì đã nói dối
    con hư làm cha mẹ xấu hổ
    ngượng ngùng, e thẹn
    tính hay xấu hổ
    mặt đỏ bừng vì xấu hổ
    Đồng nghĩa: mắc cỡ, thẹn

    Danh từ

    cây nhỏ mọc hoang, thân có gai, hoa màu đỏ tía, lá kép lông chim, thường khép lại khi bị đụng đến.
    Đồng nghĩa: mắc cỡ, trinh nữ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X