• Động từ

    lật ra và cuộn gấp ống quần hay ống tay áo lên cao cho gọn gàng
    quần xắn đến gối
    Đồng nghĩa: xăn

    Động từ

    làm đứt rời ra thành từng miếng to bằng cách dùng vật có cạnh cứng hoặc có lưỡi sắc ấn mạnh xuống
    xắn một miếng bánh chưng
    dùng mai xắn đất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X