• Động từ

    đặt từng cái một theo đúng vị trí, hàng lối hoặc trật tự nhất định
    xếp quần áo vào va li
    xếp sách lên giá
    trò chơi xếp hình
    đặt vào vị trí trong hệ thống phân loại, đánh giá
    học lực xếp loại khá
    được xếp vào bậc chuyên viên
    để lại, gác lại một chỗ nào đó, tạm thời không chú ý đến
    xếp việc ấy lại
    "Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung." (CPN)

    Danh từ

    tập hợp những vật cùng loại có hình tấm mỏng xếp chồng lên nhau làm thành một đơn vị
    một xếp giấy
    xếp vải hoa
    Đồng nghĩa: đệp, tập, xấp

    Động từ

    (Phương ngữ) gấp
    xếp tờ giấy thành hình máy bay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X