• Động từ

    sắp đặt lại cho gọn gàng, sạch sẽ (nói khái quát)
    xếp dọn sách vở
    xếp dọn nhà cửa cho gọn gàng
    Đồng nghĩa: dọn dẹp, thu dọn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X