• Động từ

    đâm, chọc thẳng vào một cách nhanh, mạnh và dứt khoát
    xỉa lưỡi lê vào ngực
    xỉa cho nó mấy nhát
    chọc và xoi nhẹ các kẽ răng cho sạch bựa
    xỉa răng
    cầm cái tăm vừa đi vừa xỉa
    chỉ thẳng ngón tay vào mặt người khác để chửi mắng
    xỉa thẳng vào mặt mà chửi
    (Thông tục) xen vào việc không dính líu đến mình
    không nên xỉa vào chuyện của người khác
    Đồng nghĩa: xía

    Động từ

    bỏ ra liên tiếp từng cái một trong một nắm cầm ở tay để có thể đếm được
    xỉa tiền ra đếm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X