• Động từ

    phun mạnh thành tia, thành luồng
    xịt nước hoa
    đầu xịt gôm
    xe xịt khói mù mịt

    Tính từ

    bị xì hết hơi ra, không còn căng phồng như trước
    quả bóng xịt
    xe bị xịt lốp
    Đồng nghĩa: xẹp
    bị hỏng, không nổ được
    pháo xịt
    lựu đạn xịt, không nổ
    Đồng nghĩa: lép, tịt

    Tính từ

    (màu sắc) đã mất hết vẻ tươi, chuyển sang đục, tối, trông xấu
    quả cà thâm xịt
    đôi môi xám xịt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X