• Động từ

    cho thẳng một vật (thường nhỏ, dài) luồn qua, xuyên qua chỗ thủng, chỗ trống của một vật khác
    xỏ kim
    xỏ thừng vào mũi trâu
    xỏ đòn gánh vào quang
    Đồng nghĩa: xâu
    tạo thành một lỗ để có thể xỏ
    xỏ lỗ tai
    xỏ mũi đeo vòng
    cho tay, chân vào để mang vào người
    xỏ chân vào bít tất
    tay xỏ túi quần
    (Khẩu ngữ) lợi dụng chỗ sơ hở để làm cho người ta sa vào tình trạng bất lợi, bị thiệt hại
    hỏi xỏ
    khen xỏ
    bị xỏ một vố đau
    Đồng nghĩa: xỏ xiên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X