-
Động từ
cho thẳng một vật (thường nhỏ, dài) luồn qua, xuyên qua chỗ thủng, chỗ trống của một vật khác
- xỏ kim
- xỏ thừng vào mũi trâu
- xỏ đòn gánh vào quang
- Đồng nghĩa: xâu
(Khẩu ngữ) lợi dụng chỗ sơ hở để làm cho người ta sa vào tình trạng bất lợi, bị thiệt hại
- hỏi xỏ
- khen xỏ
- bị xỏ một vố đau
- Đồng nghĩa: xỏ xiên
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ