• Danh từ

    (Khẩu ngữ) số lượng nhiều, được coi như một tập hợp (thường hàm ý xem thường)
    kể một xốc chuyện
    bắt hàng xốc trộm cướp

    Động từ

    lật và giở tung, hất tung lên
    xốc rơm cho nhanh khô
    xốc quần áo trong va li
    Đồng nghĩa: tốc
    nhấc đưa lên bằng động tác nhanh, gọn, mạnh
    xốc ba lô lên vai
    xốc lại tay nải
    (Ít dùng) kéo quần áo lên để sửa sang cho ngay ngắn, gọn gàng
    xốc lại quần áo cho chỉnh tề

    Động từ

    (Khẩu ngữ) tiến thẳng tới phía trước không một chút do dự
    xốc thẳng vào nhà
    xốc vào đồn địch
    chạy xốc tới
    Đồng nghĩa: lao, xông
    (lợn) dũi mạnh mõm vào để ăn
    con lợn xốc mõm vào chậu cám

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X