• Động từ

    mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại)
    khăn khố bị xổ tung
    xổ tóc ra chải
    (Phương ngữ) tẩy (giun)
    xổ giun
    thuốc xổ
    (Thông tục) phát ra, phóng ra hàng loạt, bất kể như thế nào
    xổ một tràng tiểu liên
    xổ một tràng tiếng Tây
    xông tới một cách mạnh mẽ và đột ngột
    con chó xổ ra cắn
    nhảy xổ vào đánh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X