• Danh từ

    dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt
    quay xa
    lật đật như xa vật ống vải (tng)

    Tính từ

    ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian
    đường xa
    đi làm ăn xa
    một ngày không xa
    "Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ." (Cdao)
    Trái nghĩa: gần
    có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v.
    công danh ngày một tiến xa
    hai người khác xa nhau
    về sắc đẹp, nó còn kém xa chị nó
    hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra
    tính hay lo xa
    nhìn xa trông rộng
    có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được
    bà con xa
    hai người có họ xa với nhau
    Trái nghĩa: gần

    Động từ

    rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa
    xa quê hương
    "Chim xa rừng thương cây nhớ cội, Người xa người tội lắm người ơi!" (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X