• Động từ

    tách khỏi, không còn giữ mối quan hệ mật thiết nữa (nói khái quát)
    xa rời quần chúng
    "Đưa lên ta ví đôi lời, Kẻo rồi én bắc xa rời nhạn đông." (Cdao)
    Đồng nghĩa: xa cách

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X